THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– ECO
11 SÓNG DÂN DỤNG
A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN |
||
ZACS MÀU |
ZACS LẠNH kinh tế |
MẠ KẼM MẠ MÀU |
|||
1 |
Thép nền |
TCVN 7470 |
TCVN 7470 |
JISG3302- JISG3312 |
|
2 |
Độ dày lớp tôn thông dụng |
mm |
0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.26, 0.31, 0.36, 0.41 |
3 |
Tỷ lệ mạ hợp kim |
% |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
Kẽm 99.6% |
4 |
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
5 |
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
± 0.01 |
± 0.01 |
± 0.01 ÷ ± 0.02 |
6 |
Độ dày lớp mạ hợp kim |
μm |
70 |
50 |
Không áp dụng |
B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ PU TONMAT – ECO |
||
ECO2 |
ECO2+ |
ECO3 |
|||
1 |
Tỷ trọng PU theo TCVN 0359-07 |
Kg/m3 |
27 ÷ 28 |
31 ÷ 33 |
35 ÷ 38 |
2 |
Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 15 mm, tần số từ 120-4000Hz. |
dB |
< 27.3 |
< 27.3 |
< 27.3 |
3 |
Tỷ suất truyền nhiệt của PU |
Kcal/m.h.0C |
0.021 |
0.018 ÷ 0.02 |
0.0178 |
4 |
Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 |
% |
2.1 |
1.4 ÷ 2 |
1.37 |
5 |
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt |
g/m2 |
131.85 |
45 ÷ 125 |
40.03 |
6 |
Độ bền nén (ISO 604) |
N/cm2 |
31.15 |
32 ÷ 34 |
35.67 |
C. LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
1 |
ĐỘ DÀY LỚP PP/PVC |
mm |
0.07 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP TONMAT – ECO
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ TONMAT – ECO |
DUNG SAI |
||
ECO2 |
ECO2+ |
ECO3 |
||||
1
|
Khổ sản phẩm |
mm |
1070 |
1070 |
1070 |
± 2 |
Khổ hiệu dụng |
mm |
1000 |
1000 |
1000 |
± 2 |
|
2 |
Độ dày lớp PU |
mm |
15/32 |
15/32 |
15/32 |
± 1 |
3 |
Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) |
% |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) |
% |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
5 |
Khả năng chịu lực nén |
Kg/m2 |
200 |
250 |
333.78 |
|
6 |
Khả năng chịu lực bốc của gió, bão |
Kg/m2 |
150 |
170 |
183.58 |
|
7 |
Khoảng cách xà gồ |
m |
1.2 ÷ 1.5 |
1.3 ÷ 1.6 |
1.4 ÷ 1.7 |